TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH            
KHOA NGOẠI NGỮ - SƯ PHẠM            
                       
 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ  
Áp dụng từ khóa tuyển sinh 2022
  * Hệ đào tạo: Hệ Chính Quy                  
  * Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh                  
  * Số tín chỉ tích lũy tối thiểu: 136                  
    Số tín chỉ bắt buộc: 68                  
    Số tín chỉ tự chọn: 68                  
  * Điểm trung bình tích lũy tối thiểu: 2,00                  
                       
STT Mã MH  Tên môn học  Tên Tiếng Anh môn học TC LT TH TT DA LA Năm  Học kì
I. Khối kiến thức cơ bản
I. 1. Nhóm môn học bắt buộc
1 202501 Giáo dục thể chất 1 * Physical Education 1 1   45       1 1
2 202502 Giáo dục thể chất 2 * Physical Education 2 1   45       1 1
3 202622 Pháp luật đại cương Fundamentals of Law 2 30         1 1
4 200101 Triết học  Mác LêNin Principles of Marxist-Leninist Philosophy 3 45         1 1
5 200102 Kinh tế chính trị Political Economy 2 30         1 2
6 200201 Quân sự( Lý thuyết)* Military Education (Theoretical Training) 3 45         1 2
7 200202 Quân sự(Thực hành)* Military Education (Practical Training) 3   90       1 2
8 213105 Academic Listening Academic Listening 3 45         2 1
9 213108 Academic Speaking Academic Speaking 3 45         2 1
10 213111 Academic Reading Academic Reading 3 45         2 1
11 214103 Tin học đại cương Basic Informatics 3 30 30       2 1
12 200103 Chủ nghĩa Xã hội khoa học Scientific Socialism 2 30         2 1
13 202602 Cơ sở Văn hóa Việt Nam Introduction to Vietamese Culture 2 30         2 2
14 213117 The Art of public speaking The Art of public speaking 2 30         2 2
15 213120 Theory of translation Theory of translation 3 45         2 2
16 213402 Introduction to Linguistics Introduction to Linguistics 2 30         2 2
17 213415 Tiếng Việt thực hành Practice of Vietnamese Language 2 30         2 2
18 213114 Academic Writing Academic Writing 3 45         3 1
19 213403 Phonology Phonology 2 30         3 1
20 213105 Mophology Mophology 2 30         3 1
21 200105 Lịch sử Đảng CSVN History of Vietnam Communist Party 2 30         3 1
22 213408 Introduction to Literature Introduction to Literature 2 30         3 1
23 213404 Syntax  Syntax  3 45         3 2
24 213409 British Studies British Studies 2 30         3 2
25 200107 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2 30         4 1
26 213406 Semantics Semantics 2 30         4 1
27 213410 American studies American studies 2 30         4 1
28 213415 British Literature British Literature 3 45         4 2
29 213412 American Literature American Literature 3 45         4 2
Cộng nhóm:   68              
I. 2. Nhóm  học phần bắt buộc Tự chọn 01 - Phải đạt 09 TC
STT Mã MH  Tên môn học  Tên Tiếng Anh môn học TC LT TH TT DA LA Năm  Học kì
1 213801 Ngoại ngữ 2 - Pháp 1 (*) Foreign Language 2 - French 1 (*) 3 45         2 1
2 213802 Ngoại ngữ 2 - Pháp 2 (*) Foreign Language 2 - French 2 (*) 3 45         2 2
3 213803 Ngoại ngữ 2 - Pháp 3 (*) Foreign Language 2 - French 3 (*) 3 45         3 1
4 213817 Ngoại ngữ 2 - Nhật 1 (*) Foreign Language 2 - Japanese 1 (*) 3 45         2 1
5 213818 Ngoại ngữ 2 - Nhật 2 (*) Foreign Language 2 - Japanese 2 (*) 3 45         2 2
6 213819 Ngoại ngữ 2 - Nhật 3 (*) Foreign Language 2 - Japanese 3 (*) 3 45         3 1
7 213820 Ngoại ngữ 2 - Trung 1 (*) Foreign Language 2 - Chinese 1 (*) 3 45         2 1
8 213821 Ngoại ngữ 2 - Trung 2 (*) Foreign Language 2 - Chinese 2 (*) 3 45         2 2
9 213822 Ngoại ngữ 2 - Trung 3 (*) Foreign Language 2 - Chinese 3 (*) 3 45         3 1
Cộng nhóm:   27              
I. 3. Nhóm  học phần bắt buộc Tự chọn 02 - Phải đạt 06 TC
STT Mã MH  Tên môn học  Tên Tiếng Anh môn học TC LT TH TT DA LA Năm  Học kì
1 202609 Logic học Logics  2 30         1 1
2 212110 Khoa học môi trường Environmental Science 2 15     30   1 2
3 213413 Lịch sử Văn Minh Phương Tây Western History and Civilization 2 30         2 1
4 213414 Lịch sử Văn Minh Phương Đông Eastern History and Civilization 2 30         2 2
5 202616 Tâm Lý học Psychology 2 30         3 1
6 213902 Phương pháp nghiên cứu Khoa học Research Methodology 2 30         3 2
7 215345 Giáo dục học Education Studies 2 30         3 2
Cộng nhóm:   14              
II. Khối kiến thức chuyên ngành:
II. 1.Nhóm học phần bắt buộc Tự chọn 02 - Phải đạt 28 TC
STT Mã MH  Tên môn học  Tên Tiếng Anh môn học TC LT TH TT DA LA Năm  Học kì
1 213103 Listening  1 Listening  1 2 30         1 1
2 213106 Speaking 1 Speaking 1 2 30         1 1
3 213101 Basic Pronunciation  Basic Pronunciation  2 30         1 1
4 213115 Basic Grammar  Basic Grammar  2 30         1 1
5 213109 Reading 1 Reading 1 2 30         1 1
6 213137 Listening & Speaking 2 Listening & Speaking 2 3 45         1 2
7 213110 Reading 2 Reading 2 2 30         1 2
8 213112 Writing 1 Writing 1 2 30         1 2
9 213113 Writing 2 Writing 2 2 30         2 1
10 213119 Writing 3 Writing 3 3 45         2 2
11 213121 Translation E-V Translation E-V 2 30         3 1
12 213122 Translation V-E Translation V-E 2 30         3 1
13 213123 Interpretation E-V Interpretation E-V 2 30         3 2
14 213124 Interpretation V-E Interpretation V-E 2 30         3 2
15 213128 Technology in Teaching English Technology in Teaching English 2 30         3 2
16 213706 Public Relations Public Relations 3 45         4 1
17 213707 Organizational Behavior Organizational Behavior 3 45         4 1
18 213708 Human Resource Management Human Resource Management 3 45         4 2
Cộng nhóm:   41              
III. Khối kiến thức chuyên ngành:
III. 1.Nhóm học phần bắt buộc Tự chọn 03 - Phải đạt 15TC
1 213125 Educational Psychology Educational Psychology 3 45         3 1
2 213126 TESOL Methodology 1 TESOL Methodology 1 3 45         3 1
3 213127 TESOL Methodology 2 TESOL Methodology 2 3 45         3 2
4 213132 Classroom Observation Classroom Observation 3 45         4 1
5 213133 Teaching  Practice 1 Teaching  Practice 1 3 45         4 2
6 213701 Business English 1 Business English 1 3 45         3 2
7 213703 Business Communication 1 Business Communication 1 3 45         3 2
8 213702 Business English 2 Business English 2 3 45         4 1
9 213704 Business Communication 2 Business Communication 2 3 45         4 1
10 213705 Principles of Management Principles of Management 3 45         4 2
Cộng nhóm:   30              
III. 2. Nhóm học phần bắt buộc tự chọn 04    - Phải đạt 10TC
STT Mã MH  Tên môn học  Tên môn học  Tiếng Anh TC LT TH TT DA LA Năm  Học kì
1 213901 Tích hợp năng lực Tiếng Anh 1 English Competency 1 4 60         4 2
2 213904 Tích hợp năng lực Tiếng Anh 2 English Competency 2 3 45         4 2
3 213903 Tích hợp năng lực Tiếng Anh 3 English Competency 3 3 45         4 2
4 213905 Khóa luận tốt nghiệp   10 150       150 4 2
5 213909 Tiểu luận TN (4 TC) + phải đạt thêm 6 tín chỉ ở nhóm tự chọn 04   4 60     60   4 2
Cộng nhóm:   24              
  Tổng số tín chỉ bắt buộc : 68   Tổng số tín chỉ các nhóm bắt buộc tự chọn  : 68  
  Nhóm tốt nghiệp có 03 lựa chọn:
  1. Khóa luận tốt nghiệp: 10 TC 
  2. Tiểu luận tốt nghiệp : 04 TC + phải đạt thêm 06 TC thuộc nhóm tự chọn 04 (III. 2)
  3. Các học phần thay thế tốt nghiệp : 10 TC thuộc nhóm tự chọn 04 (III. 2)
(*) Học phần điều kiện, bắt buộc sinh viên phải đạt nhưng không tham gia vào điểm trung bình chung tích lũy.  
Ghi chú: Ngoại ngữ 2
- Khoa Ngoại ngữ Sư phạm sẽ tổ chức giảng dạy ngoại ngữ 2 tiếng Pháp với thời lượng 9 tín chỉ.
- Sinh viên có thể được miễn học Ngoại ngữ 2 (tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung) tại trường nếu có 1 trong các chứng chỉ quốc tế tương đương cấp độ A2 (hoặc 2/6) trở lên theo khung tham chiếu Châu Âu, cụ thể như sau:
  Cấp độ CEFR Tiếng Pháp Tiếng Trung Tiếng Nhật
  A2 DELF A2 HSK cấp độ 2 JLPT N3
Lưu ý: Ngoài số 136 tín chỉ nêu trên, sinh viên phải đạt chuẩn đầu ra Ngoại Ngữ và Tin học theo quy định của Nhà Trường
                       
          TP. Hồ Chí Minh ngày 16 tháng 06 năm 2022
             HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO       TRƯỞNG KHOA        


Số lần xem trang: 2404
Điều chỉnh lần cuối: 08-03-2023

Ngành ngôn ngữ Anh

Tầm nhìn, Mục tiêu, Triết lý giáo dục của Khoa Ngoại ngữ - Sư phạm (06-03-2023)

Đề cương vắn tắt các môn học của ngành Ngôn Ngữ Anh (08-03-2023)

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh 2018 (08-03-2023)

Chương trình đào tạo khóa 2014 trở về sau (14-11-2015)

Chương trình đào tạo khóa 2013 trở về trước (14-11-2015)

Trang liên kết

Chào bạn !
X

Xin mời bạn đặt câu hỏi !

Họ tên
 
Email /Fb/Điện thoại:

Nội dung:

Số xác nhận : hai bảy ba hai hai

Xem trả lời của bạn !